Đọc nhanh: 蛮不讲理 (man bất giảng lí). Ý nghĩa là: hoàn toàn không hợp lý, hoành.
Ý nghĩa của 蛮不讲理 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn không hợp lý
completely unreasonable
✪ hoành
(态度) 粗暴而不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮不讲理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮不讲理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮不讲理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
理›
蛮›
讲›