Đọc nhanh: 强权 (cường quyền). Ý nghĩa là: cường quyền; bạo quyền. Ví dụ : - 强权政治。 chính trị cường quyền.. - 强权终于向正义低头。 bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
Ý nghĩa của 强权 khi là Danh từ
✪ cường quyền; bạo quyền
对别的国家进行欺压、侵略所凭借的军事、政治、经济的优势地位
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
权›