强权 qiángquán

Từ hán việt: 【cường quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường quyền). Ý nghĩa là: cường quyền; bạo quyền. Ví dụ : - 。 chính trị cường quyền.. - 。 bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强权 khi là Danh từ

cường quyền; bạo quyền

对别的国家进行欺压、侵略所凭借的军事、政治、经济的优势地位

Ví dụ:
  • - 强权政治 qiángquánzhèngzhì

    - chính trị cường quyền.

  • - 强权 qiángquán 终于 zhōngyú xiàng 正义 zhèngyì 低头 dītóu

    - bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强权

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 强权政治 qiángquánzhèngzhì

    - chính trị cường quyền.

  • - 强权 qiángquán 终于 zhōngyú xiàng 正义 zhèngyì 低头 dītóu

    - bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

  • - duì 权力 quánlì de 渴望 kěwàng hěn 强烈 qiángliè

    - Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强权

Hình ảnh minh họa cho từ 强权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao