Đọc nhanh: 嘴是两张皮 (chuỷ thị lưỡng trương bì). Ý nghĩa là: nghĩ sao nói vậy; thích sao nói vậy.
Ý nghĩa của 嘴是两张皮 khi là Từ điển
✪ nghĩ sao nói vậy; thích sao nói vậy
爱怎么说就怎么说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴是两张皮
- 张开嘴巴
- há miệng
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴是两张皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴是两张皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
嘴›
张›
是›
皮›