Hán tự: 弛
Đọc nhanh: 弛 (thỉ). Ý nghĩa là: chùng; lơi; lỏng; không nghiêm; lỏng lẻo; không chặt chẽ, xóa bỏ; loại bỏ. Ví dụ : - 不可弛了斗志。 Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.. - 别弛了那根弦。 Đừng nới lỏng sợi dây đó.. - 公司弛掉这项禁令。 Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
Ý nghĩa của 弛 khi là Động từ
✪ chùng; lơi; lỏng; không nghiêm; lỏng lẻo; không chặt chẽ
松开;松懈
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
✪ xóa bỏ; loại bỏ
解除; 免除
- 公司 弛掉 这项 禁令
- Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弛
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 公司 弛掉 这项 禁令
- Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 学校 的 纪律 变得 松弛 了
- Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.
- 这块 肉 煮 得 太久 了 , 变 松弛
- Miếng thịt này nấu lâu quá, trở nên nhão.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弛›