张学良 zhāngxuéliáng

Từ hán việt: 【trương học lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "张学良" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trương học lương). Ý nghĩa là: Zhang Xueliang (1901-2001) con trai của lãnh chúa phe phái Fengtian, sau đó là tướng cấp cao của phe Dân tộc chủ nghĩa và sau đó là Quân đội Giải phóng Nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 张学良 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 张学良 khi là Danh từ

Zhang Xueliang (1901-2001) con trai của lãnh chúa phe phái Fengtian, sau đó là tướng cấp cao của phe Dân tộc chủ nghĩa và sau đó là Quân đội Giải phóng Nhân dân

Zhang Xueliang (1901-2001) son of Fengtian clique warlord, then senior general for the Nationalists and subsequently for the People's Liberation Army

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张学良

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - měi 张弓 zhānggōng dōu 做工 zuògōng 精良 jīngliáng

    - Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.

  • - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

  • - yǒu 良好 liánghǎo de 学习 xuéxí 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen học tập tốt.

  • - 不仅 bùjǐn 小张 xiǎozhāng méi 学校 xuéxiào

    - Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • - 这种 zhèzhǒng 不良行为 bùliángxíngwéi zài 学校 xuéxiào 泛滥 fànlàn

    - Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.

  • - 化学 huàxué 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo 透明性 tòumíngxìng

    - Nhựa có tính trong suốt tốt.

  • - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • - 小张 xiǎozhāng 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Tiểu Trương đang học tiếng Trung.

  • - 张某 zhāngmǒu 打算 dǎsuàn 学习 xuéxí 新技能 xīnjìnéng

    - Trương Mỗ định học kỹ năng mới.

  • - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • - 张东 zhāngdōng shì de 同学 tóngxué

    - Trương Đông là bạn học cùng lớp tôi.

  • - 将近 jiāngjìn 期末考试 qīmòkǎoshì 同学们 tóngxuémen de 学习 xuéxí gèng 紧张 jǐnzhāng le

    - Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.

  • - 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Dạo này việc học rất căng thẳng!

  • - 张老师 zhānglǎoshī 非常 fēicháng 关心 guānxīn 学生 xuésheng men

    - Thầy Trương rất quan tâm các học sinh.

  • - 老张 lǎozhāng wèi 学习 xuéxí 离职 lízhí 两个 liǎnggè yuè

    - Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 张学良

Hình ảnh minh họa cho từ 张学良

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张学良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao