Đọc nhanh: 张榜 (trương bảng). Ý nghĩa là: dán thông báo; dán văn kiện. Ví dụ : - 张榜招贤 dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
Ý nghĩa của 张榜 khi là Động từ
✪ dán thông báo; dán văn kiện
贴出文告
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张榜
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
榜›