Đọc nhanh: 明码标价 (minh mã tiêu giá). Ý nghĩa là: biểu giá niêm yết.
Ý nghĩa của 明码标价 khi là Danh từ
✪ biểu giá niêm yết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明码标价
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 货品 上标 好 价码
- hàng hoá đã dán giá
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 的 目标 很 明亮
- Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明码标价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明码标价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
明›
标›
码›