Đọc nhanh: 开辟者 (khai tịch giả). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm, người đi tiên phong.
Ý nghĩa của 开辟者 khi là Danh từ
✪ tàu điện ngầm
groundbreaker
✪ người đi tiên phong
pioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟者
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 开辟 新 航线
- mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 这是 开辟 的 神话
- Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开辟者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开辟者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
者›
辟›