Đọc nhanh: 庆祝会 (khánh chú hội). Ý nghĩa là: lễ ăn mừng. Ví dụ : - 他们今晚有庆祝会 Họ sẽ ăn mừng tối nay.
Ý nghĩa của 庆祝会 khi là Danh từ
✪ lễ ăn mừng
为共同的喜事而进行某些活动表示高兴或纪念。
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆祝会
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 祝捷大会
- đại hội mừng thắng lợi
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 我们 在 特别 的 辰 日 庆祝
- Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 我们 常 放炮 庆祝
- Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
- 我们 在 餐馆 庆祝 生日
- Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆祝会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆祝会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
庆›
祝›