庆祝会 qìngzhù huì

Từ hán việt: 【khánh chú hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庆祝会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh chú hội). Ý nghĩa là: lễ ăn mừng. Ví dụ : - Họ sẽ ăn mừng tối nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庆祝会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庆祝会 khi là Danh từ

lễ ăn mừng

为共同的喜事而进行某些活动表示高兴或纪念。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 今晚 jīnwǎn yǒu 庆祝会 qìngzhùhuì

    - Họ sẽ ăn mừng tối nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆祝会

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 再会 zàihuì 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn

    - Tạm biệt, chúc bạn may mắn!

  • - 宴会 yànhuì zhōng 宾主 bīnzhǔ 互相 hùxiāng 祝颂 zhùsòng

    - trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • - 祝捷大会 zhùjiédàhuì

    - đại hội mừng thắng lợi

  • - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • - 我们 wǒmen zài 特别 tèbié de chén 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen cháng 放炮 fàngpào 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.

  • - 我们 wǒmen zài 餐馆 cānguǎn 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.

  • - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn duì 小兵 xiǎobīng zài 运动会 yùndònghuì shàng 夺冠 duóguàn 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.

  • - 我们 wǒmen 何不 hébù 开瓶 kāipíng 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 庆祝 qìngzhù 一下 yīxià ne

    - Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 他们 tāmen 今晚 jīnwǎn yǒu 庆祝会 qìngzhùhuì

    - Họ sẽ ăn mừng tối nay.

  • - 学校 xuéxiào 要开 yàokāi 舞会 wǔhuì 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.

  • - 每年 měinián 人们 rénmen dōu huì 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 节日 jiérì

    - Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庆祝会

Hình ảnh minh họa cho từ 庆祝会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆祝会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao