qìng

Từ hán việt: 【tinh.thiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh.thiến). Ý nghĩa là: tinh; rừng tre (thường dùng làm tên đất).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tinh; rừng tre (thường dùng làm tên đất)

山间的大竹林,泛指树木丛生的山谷多用于地名,如梅子箐 (在云南) ,杉木箐 (在贵州)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箐

Hình ảnh minh họa cho từ 箐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qìng
    • Âm hán việt: Thiến , Tinh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQMB (竹手一月)
    • Bảng mã:U+7B90
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp