Đọc nhanh: 庆祝大会 (khánh chú đại hội). Ý nghĩa là: khánh tiết.
Ý nghĩa của 庆祝大会 khi là Danh từ
✪ khánh tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆祝大会
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 祝捷大会
- đại hội mừng thắng lợi
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆祝大会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆祝大会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
大›
庆›
祝›