Đọc nhanh: 赏花庆祝 (thưởng hoa khánh chú). Ý nghĩa là: Ngắm hoa chúc mừng.
Ý nghĩa của 赏花庆祝 khi là Từ điển
✪ Ngắm hoa chúc mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏花庆祝
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 进 花园 玩赏 美景
- Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 我们 在 特别 的 辰 日 庆祝
- Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 我们 常 放炮 庆祝
- Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
- 我们 在 餐馆 庆祝 生日
- Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 犹太 逾越节 是 庆祝
- Vì vậy Lễ Vượt Qua là một ngày lễ kỷ niệm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赏花庆祝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏花庆祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庆›
祝›
花›
赏›