Đọc nhanh: 欢度 (hoan độ). Ý nghĩa là: để ăn mừng, vui vẻ chi tiêu (một dịp), chào mừng. Ví dụ : - 一同欢度新年。 Cùng đón mừng năm mới.. - 欢度春节 ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
Ý nghĩa của 欢度 khi là Động từ
✪ để ăn mừng
to celebrate
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
✪ vui vẻ chi tiêu (một dịp)
to merrily spend (an occasion)
✪ chào mừng
为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢度
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 我 不 喜欢 粗鲁 的 态度
- Tôi không thích thái độ thô lỗ.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 我 喜欢 真诚 的 态度
- Tôi thích thái độ chân thành.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 在 度假 时 , 我 喜欢 多 睡 一点
- Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.
- 你 喜欢 耍态度 吗 ?
- Bạn thích tỏ thái độ à?
- 我 不 喜欢 你 的 这个 态度
- Tôi không thích thái độ này của bạn.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
欢›