欢度 huāndù

Từ hán việt: 【hoan độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan độ). Ý nghĩa là: để ăn mừng, vui vẻ chi tiêu (một dịp), chào mừng. Ví dụ : - 。 Cùng đón mừng năm mới.. - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢度 khi là Động từ

để ăn mừng

to celebrate

Ví dụ:
  • - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • - 欢度春节 huāndùchūnjié

    - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

vui vẻ chi tiêu (một dịp)

to merrily spend (an occasion)

chào mừng

为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • - 欢度春节 huāndùchūnjié

    - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

  • - 喜欢 xǐhuan 粗鲁 cūlǔ de 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ thô lỗ.

  • - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 共度 gòngdù 良宵 liángxiāo

    - mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.

  • - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • - 喜欢 xǐhuan 真诚 zhēnchéng de 态度 tàidù

    - Tôi thích thái độ chân thành.

  • - 孩子 háizi men 度过 dùguò le 欢乐 huānlè de 时光 shíguāng

    - Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.

  • - zài 度假 dùjià shí 喜欢 xǐhuan duō shuì 一点 yìdiǎn

    - Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.

  • - 喜欢 xǐhuan 耍态度 shuǎtàidù ma

    - Bạn thích tỏ thái độ à?

  • - 喜欢 xǐhuan de 这个 zhègè 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ này của bạn.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢度

Hình ảnh minh họa cho từ 欢度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao