节水 jié shuǐ

Từ hán việt: 【tiết thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết thuỷ). Ý nghĩa là: tiết kiệm nước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 节水 khi là Động từ

tiết kiệm nước

节约用水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节水

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 需要 xūyào 节省 jiéshěng 薪水 xīnshuǐ

    - Tôi cần tiết kiệm lương.

  • - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ 用电 yòngdiàn

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.

  • - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 水资源 shuǐzīyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.

  • - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • - 大批 dàpī 水产品 shuǐchǎnpǐn 节前 jiéqián yīng shì

    - một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.

  • - 政府 zhèngfǔ 呼吁 hūyù 公众 gōngzhòng 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.

  • - 经过 jīngguò 水库 shuǐkù de 调节 tiáojié 航运 hángyùn 条件 tiáojiàn 大为 dàwéi 改善 gǎishàn

    - Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.

  • - 这部 zhèbù 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn shuǐ

    - Tình tiết của bộ phim này hơi dở.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ

    - Chúng ta nên tiết kiệm nước.

  • - 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ néng 减少 jiǎnshǎo 消费量 xiāofèiliàng

    - Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节水

Hình ảnh minh họa cho từ 节水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao