Đọc nhanh: 诗情画意 (thi tình hoạ ý). Ý nghĩa là: tình thơ ý hoạ, thơ mộng. Ví dụ : - 这里是一派田园景色,充满诗情画意。 khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
Ý nghĩa của 诗情画意 khi là Thành ngữ
✪ tình thơ ý hoạ, thơ mộng
富有诗画的意境
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗情画意
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 他 的 情趣 是 画画
- Sở thích của anh ấy là vẽ tranh.
- 她 通过 画画 来 宣泄 情绪
- Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诗情画意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诗情画意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
意›
画›
诗›