Đọc nhanh: 索然无味 (tác nhiên vô vị). Ý nghĩa là: đần độn, vô vị, chán phè.
Ý nghĩa của 索然无味 khi là Thành ngữ
✪ đần độn
dull
✪ vô vị
insipid
✪ chán phè
单调, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索然无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 索然
- buồn tẻ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 他 的 讲话 索然寡味
- anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索然无味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索然无味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
无›
然›
索›
Nhạt nhẽo vô vị
nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
Cực Kỳ Cao Hứng
Say Sưa, Ngon Lành
Dư vị bất tận, dư vị vô tận
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn