耐人寻味 nàirénxúnwèi

Từ hán việt: 【nại nhân tầm vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耐人寻味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại nhân tầm vị). Ý nghĩa là: ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ). Ví dụ : - 。 Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耐人寻味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耐人寻味 khi là Thành ngữ

ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ)

意味深长,值得仔细体会琢磨

Ví dụ:
  • - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐人寻味

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 香草 xiāngcǎo 发出 fāchū 怡人 yírén de 香味 xiāngwèi

    - Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.

  • - 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - ý vị sâu xa; giàu dư vị

  • - 夏季 xiàjì 暑让 shǔràng rén 难耐 nánnài

    - Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • - 访寻 fǎngxún 失散 shīsàn de 亲人 qīnrén

    - tìm kiếm người thân bị thất lạc

  • - zhè 道菜 dàocài de 旨味 zhǐwèi ràng rén 难忘 nánwàng

    - Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.

  • - zhè 蛋糕 dàngāo de 香味 xiāngwèi zhēn 诱人 yòurén

    - Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.

  • - 悬赏 xuánshǎng 寻人 xúnrén

    - treo giải tìm người

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 我们 wǒmen bāng 寻人 xúnrén

    - Chúng tôi giúp anh ấy tìm người.

  • - 那股 nàgǔ 臭味 chòuwèi ràng rén 反胃 fǎnwèi

    - Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耐人寻味

Hình ảnh minh họa cho từ 耐人寻味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐人寻味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao