Đọc nhanh: 耐人寻味 (nại nhân tầm vị). Ý nghĩa là: ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ). Ví dụ : - 语颇隽永,耐人寻味。 Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
Ý nghĩa của 耐人寻味 khi là Thành ngữ
✪ ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ)
意味深长,值得仔细体会琢磨
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐人寻味
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 悬赏 寻人
- treo giải tìm người
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 我们 帮 他 寻人
- Chúng tôi giúp anh ấy tìm người.
- 那股 臭味 让 人 反胃
- Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐人寻味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐人寻味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
味›
寻›
耐›
Dư vị bất tận, dư vị vô tận
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
khiến người tỉnh ngộ
Không ngừng bên tai