Đọc nhanh: 连桥 (liên kiều). Ý nghĩa là: cầu nối. Ví dụ : - 我们是连桥了 mình là anh em cọc chèo rồi
Ý nghĩa của 连桥 khi là Danh từ
✪ cầu nối
- 我们 是 连桥 了
- mình là anh em cọc chèo rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连桥
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 我们 是 连桥 了
- mình là anh em cọc chèo rồi
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›
连›