Đọc nhanh: 磨磨唧唧 (ma ma tức tức). Ý nghĩa là: Lề mề; chậm chạp. Ví dụ : - 别那么磨磨唧唧了! Đừng có lề mề như vậy nữa!
Ý nghĩa của 磨磨唧唧 khi là Tính từ
✪ Lề mề; chậm chạp
- 别 那么 磨磨 唧唧 了 !
- Đừng có lề mề như vậy nữa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨磨唧唧
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 别 那么 磨磨 唧唧 了 !
- Đừng có lề mề như vậy nữa!
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨磨唧唧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨磨唧唧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唧›
磨›