Đọc nhanh: 巫师 (vu sư). Ý nghĩa là: thầy mo; ông đồng; phù thuỷ; đồng cốt; bà mo. Ví dụ : - 他们自称双子巫师团 Họ tự gọi mình là cung Song Tử.. - 双子巫师小孩卡伊以为 Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ. - 我查了双子巫师团的档案 Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
Ý nghĩa của 巫师 khi là Danh từ
✪ thầy mo; ông đồng; phù thuỷ; đồng cốt; bà mo
以装神弄鬼替人祈祷为职业的人 (多指男巫)
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巫师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巫›
师›