Hán tự: 屋
Đọc nhanh: 屋 (ốc). Ý nghĩa là: nhà, phòng; buồng. Ví dụ : - 我们的新屋很漂亮。 Nhà mới của chúng ta rất đẹp.. - 这座屋子有三层楼。 Căn nhà này có ba tầng.. - 这个屋子很宽敞。 Căn phòng này rất rộng rãi.
Ý nghĩa của 屋 khi là Danh từ
✪ nhà
房子
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
✪ phòng; buồng
屋子
- 这个 屋子 很 宽敞
- Căn phòng này rất rộng rãi.
- 他 的 屋 很 干净
- Phòng của anh ấy rất sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›