巫婆 wūpó

Từ hán việt: 【vu bà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巫婆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu bà). Ý nghĩa là: bà mo; bà đồng; rí, bà cốt. Ví dụ : - 。 bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巫婆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巫婆 khi là Danh từ

bà mo; bà đồng; rí

女巫

Ví dụ:
  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

bà cốt

以装神弄鬼替人祈祷为职业的女人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫婆

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - zhāng ( 婆婆 pópó 公公 gōnggong )

    - cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.

  • - 婆媳 póxí

    - mẹ chồng nàng dâu

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - shì 婆婆 pópó 带大 dàidà de

    - Tôi do bà một tay nuôi lớn.

  • - de 婆婆 pópó duì hěn hǎo

    - Mẹ chồng đối xử rất tốt với cô ấy.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - 媒婆 méipó ér

    - bà mối; bà mai.

  • - 老太婆 lǎotàipó

    - bà cụ già.

  • - shuō 婆家 pójia

    - Giới thiệu nhà chồng.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 婆媳 póxí 不睦 bùmù

    - mẹ chồng nàng dâu bất hoà.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巫婆

Hình ảnh minh họa cho từ 巫婆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫婆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEV (水水女)
    • Bảng mã:U+5A46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao