Đọc nhanh: 山珍 (sơn trân). Ý nghĩa là: Hán Việt: SƠN TRÂN HẢI VỊ sơn hào hải vị; của ngon vật lạ。山野和海洋里的各種珍貴的食品,多指豐盛的菜肴。也說山珍海錯。.
Ý nghĩa của 山珍 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: SƠN TRÂN HẢI VỊ sơn hào hải vị; của ngon vật lạ。山野和海洋里的各種珍貴的食品,多指豐盛的菜肴。也說山珍海錯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山珍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
珍›