Đọc nhanh: 春山 (xuân sơn). Ý nghĩa là: phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp, xuân sơn.
Ý nghĩa của 春山 khi là Danh từ
✪ phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp
形容春天山區風景的優美動人。
✪ xuân sơn
春天的山比喻妇女的眉毛春色点染的山容, 其色黛青, 如妇女眉色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 前年 春天 , 我们 去 爬山 了
- Mùa xuân năm kia, chúng tôi đã đi leo núi.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
春›