Đọc nhanh: 属垣有耳 (thuộc viên hữu nhĩ). Ý nghĩa là: tai vách mạch rừng.
Ý nghĩa của 属垣有耳 khi là Thành ngữ
✪ tai vách mạch rừng
有人靠着墙偷听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属垣有耳
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 这种 花属 稀有 品种
- Loài hoa này là một loài quý hiếm.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 铅 是 一种 有毒 的 金属
- Chì là một kim loại độc hại.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属垣有耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属垣有耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垣›
属›
有›
耳›