Đọc nhanh: 尚书 (thượng thư). Ý nghĩa là: thượng thư (chức bộ trưởng đời Minh và Thanh).
Ý nghĩa của 尚书 khi là Danh từ
✪ thượng thư (chức bộ trưởng đời Minh và Thanh)
古代官名明清两代是政府各部的最高长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 读书 是 一种 高尚 的 享受
- Đọc sách là một thú vui tao nhã.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尚书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
尚›