Đọc nhanh: 小孩子 (tiểu hài tử). Ý nghĩa là: đứa bé; đứa trẻ; trẻ con; con nít. Ví dụ : - 二十大几的人了,怎么还跟小孩子一样。 Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.. - 比竟是小孩子嘛 Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.. - 大人说话,小孩子家不要插嘴! Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
Ý nghĩa của 小孩子 khi là Danh từ
✪ đứa bé; đứa trẻ; trẻ con; con nít
小孩
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 比 竟是 小孩子 嘛
- Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
- 她 老 是 忘 了 我 不再 是 个 小孩子 了
- Cô ấy cứ quên mất rằng tôi không còn là một đứa trẻ nữa.
- 我 和 我 的 女儿 及 一群 小孩子 共餐
- Tôi ăn tối với con gái tôi và một đám trẻ nhỏ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩子
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 小孩子 总是 小孩子
- Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 小孩 的 脖子 很小
- Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小孩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孩›
⺌›
⺍›
小›