Đọc nhanh: 小孩座椅 (tiểu hài tọa ỷ). Ý nghĩa là: Ghế trẻ em.
Ý nghĩa của 小孩座椅 khi là Danh từ
✪ Ghế trẻ em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩座椅
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 小孩子 总是 小孩子
- Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 那个 小孩 有点 矮
- Em bé đó hơi thấp.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小孩座椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小孩座椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孩›
⺌›
⺍›
小›
座›
椅›