duì

Từ hán việt: 【đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối). Ý nghĩa là: về; với; đối với, đôi; cặp, đúng; chính xác. Ví dụ : - 。 Anh ấy tự tin về công việc này.. - 。 Anh ấy không hài lòng với quyết định này.. - 。 Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Lượng từ
Tính từ
Danh từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

về; với; đối với

引进动作行为的对象

Ví dụ:
  • - duì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy tự tin về công việc này.

  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 感到 gǎndào 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định này.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đôi; cặp

用于成双成对的人或事物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen mǎi le 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.

  • - 穿 chuān le 一对 yīduì xīn 鞋子 xiézi

    - Cô ấy đi một đôi giày mới.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đúng; chính xác

正确;符合一定的标准

Ví dụ:
  • - de 答案 dáàn shì duì de

    - Đáp án của bạn là chính xác.

  • - de 做法 zuòfǎ shì duì de

    - Cách làm của bạn là đúng.

đối diện; đối địch; bên kia

对面的;敌对的

Ví dụ:
  • - 对岸 duìàn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.

  • - 敌对势力 díduìshìli 不断 bùduàn 侵扰 qīnrǎo

    - Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

câu đối

指对联

Ví dụ:
  • - 对联 duìlián shàng xiě zhe 祝福语 zhùfúyǔ

    - Trên câu đối có viết lời chúc phúc.

  • - de duì xiě hěn 工整 gōngzhěng

    - Câu đối của anh ấy viết rất chỉnh chu.

cặp đôi (quan hệ hợp tác)

互相配合的人或事物

Ví dụ:
  • - zhè shì 寻找 xúnzhǎo de 最佳 zuìjiā duì

    - Đây là cặp đôi tốt nhất mà tôi tìm kiếm.

  • - 他们 tāmen shì 工作 gōngzuò shàng de 最佳 zuìjiā duì

    - Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trả lời; đáp lời; đối đáp

回答

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • - 两人 liǎngrén 对答 duìdá 轻松自如 qīngsōngzìrú

    - Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.

đối đãi; đối xử; đối phó

对待;对付

Ví dụ:
  • - 对待 duìdài 朋友 péngyou 非常 fēicháng 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.

  • - 对待 duìdài 失败 shībài yào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.

hướng về; nhằm vào

面向着;朝着

Ví dụ:
  • - duì zhe 观众 guānzhòng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu trước khán giả.

  • - 他们 tāmen duì zhe 星空 xīngkōng 许愿 xǔyuàn

    - Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.

đối; khớp; khép

互相拼合或配合

Ví dụ:
  • - 拼图 pīntú de 碎片 suìpiàn 需要 xūyào duì hǎo

    - Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.

  • - 机器 jīqì 部件 bùjiàn 对接 duìjiē 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.

so sánh; đối chiếu

通过互相比较,核查是否相符

Ví dụ:
  • - duì 账单 zhàngdān 发票 fāpiào 对比 duìbǐ

    - Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.

  • - 对比 duìbǐ 数据 shùjù 发现错误 fāxiàncuòwù

    - So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.

chỉnh; điều chỉnh; sửa đổi

调整使符合一定的要求

Ví dụ:
  • - duì 设备 shèbèi 进行 jìnxíng 精确 jīngquè 调整 tiáozhěng

    - Điều chỉnh thiết bị chính xác.

  • - duì 参数 cānshù 进行 jìnxíng 适当 shìdàng 修改 xiūgǎi

    - Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.

pha

搀和 (多指液体)

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ duì 牛奶 niúnǎi 咖啡 kāfēi

    - Bạn có thể pha sữa với cà phê.

  • - 我们 wǒmen 常对 chángduì 饮料 yǐnliào 冰块 bīngkuài

    - Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.

chia đôi; chia hai

平分成两份

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 蛋糕 dàngāo duì kāi

    - Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.

  • - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

xứng; hợp; vừa; tương ứng; phù hợp

相当;相配

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 对不上 duìbùshàng

    - Các số liệu này không phù hợp.

  • - zhè 两个 liǎnggè 意见 yìjiàn 对不上 duìbùshàng

    - Hai ý kiến này không tương ứng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đối diện; lẫn nhau; qua lại

互相的;面对面

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 会议 huìyì shàng 对话 duìhuà

    - Chúng tôi đối thoại trong cuộc họp.

  • - 他们 tāmen duì 坐在 zuòzài 餐桌 cānzhuō 两旁 liǎngpáng

    - Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

对 + Ai hoặc sự việc gì + Động từ/ tính từ ( mối quan hệ giữa con người, sự vật, hành vi)

đối với ai như nào đó

Ví dụ:
  • - duì hěn hǎo

    - Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.

  • - duì 别人 biérén hěn 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.

对 + ... ... + 来说

nhìn nhận vấn đề từ quan điểm hoặc một cái gì đó

Ví dụ:
  • - duì 来说 láishuō

    - Đối với tôi mà nói

  • - duì 来说 láishuō 唱歌 chànggē 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, ca hát rất khó.

一 + 对 + Danh từ

một đôi hoặc một cặp gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 一对 yīduì 天鹅 tiāné

    - Chúng tôi thấy một đôi thiên nga.

  • - mǎi le 一对 yīduì 新鞋 xīnxié

    - Cô ấy mua một đôi giày mới.

对 + 着 + Tân ngữ

đối diện với; nhìn vào; hướng về

Ví dụ:
  • - duì zhe 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc trước máy tính.

  • - 孩子 háizi duì zhe qiáng 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ vẽ tranh đối diện với tường.

对 + Tân ngữ

đối; đối với; hướng về một đối tượng hoặc người cụ thể

Ví dụ:
  • - duì 朋友 péngyou hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cô ấy rất thân thiện với bạn bè.

  • - duì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc với công việc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

对 vs 对待

Giải thích:

"" là động từ và giới từ, "" là động từ, có thể làm vị ngữ; giới từ "" không thể làm vị ngữ, chỉ có thể kết hợp với tân ngữ của nó làm trạng ngữ của động từ.

对 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "" có thể dùng "" để thay thế, nhưng "" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "" có lúc không thể dùng "" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "" có thể là người, còn "" không thể trực tiếp dẫn dắt.

对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

对 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là giới từ.
Khác:
- "" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 罗杰 luójié 说得对 shuōdeduì

    - Roger khá đúng.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对

Hình ảnh minh họa cho từ 对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao