Hán tự: 对
Đọc nhanh: 对 (đối). Ý nghĩa là: về; với; đối với, đôi; cặp, đúng; chính xác. Ví dụ : - 他对这项工作很有信心。 Anh ấy tự tin về công việc này.. - 他对这个决定感到不满。 Anh ấy không hài lòng với quyết định này.. - 我们买了一对耳环。 Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.
Ý nghĩa của 对 khi là Giới từ
✪ về; với; đối với
引进动作行为的对象
- 他 对 这项 工作 很 有 信心
- Anh ấy tự tin về công việc này.
- 他 对 这个 决定 感到 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định này.
Ý nghĩa của 对 khi là Lượng từ
✪ đôi; cặp
用于成双成对的人或事物
- 我们 买 了 一对 耳环
- Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.
- 她 穿 了 一对 新 鞋子
- Cô ấy đi một đôi giày mới.
Ý nghĩa của 对 khi là Tính từ
✪ đúng; chính xác
正确;符合一定的标准
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 你 的 做法 是 对 的
- Cách làm của bạn là đúng.
✪ đối diện; đối địch; bên kia
对面的;敌对的
- 对岸 的 风景 很 美
- Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
Ý nghĩa của 对 khi là Danh từ
✪ câu đối
指对联
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
- 他 的 对 写 得 很 工整
- Câu đối của anh ấy viết rất chỉnh chu.
✪ cặp đôi (quan hệ hợp tác)
互相配合的人或事物
- 这 是 我 寻找 的 最佳 对
- Đây là cặp đôi tốt nhất mà tôi tìm kiếm.
- 他们 是 工作 上 的 最佳 对
- Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.
Ý nghĩa của 对 khi là Động từ
✪ trả lời; đáp lời; đối đáp
回答
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
✪ đối đãi; đối xử; đối phó
对待;对付
- 他 对待 朋友 非常 真诚
- Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.
- 对待 失败 要 保持 冷静
- Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.
✪ hướng về; nhằm vào
面向着;朝着
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
✪ đối; khớp; khép
互相拼合或配合
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
✪ so sánh; đối chiếu
通过互相比较,核查是否相符
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
✪ chỉnh; điều chỉnh; sửa đổi
调整使符合一定的要求
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
✪ pha
搀和 (多指液体)
- 你 可以 对 牛奶 和 咖啡
- Bạn có thể pha sữa với cà phê.
- 我们 常对 饮料 和 冰块
- Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.
✪ chia đôi; chia hai
平分成两份
- 我们 把 蛋糕 对 开
- Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
✪ xứng; hợp; vừa; tương ứng; phù hợp
相当;相配
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 这 两个 意见 对不上
- Hai ý kiến này không tương ứng.
Ý nghĩa của 对 khi là Phó từ
✪ đối diện; lẫn nhau; qua lại
互相的;面对面
- 我们 在 会议 上 对话
- Chúng tôi đối thoại trong cuộc họp.
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对
✪ 对 + Ai hoặc sự việc gì + Động từ/ tính từ ( mối quan hệ giữa con người, sự vật, hành vi)
đối với ai như nào đó
- 他 对 我 很 好
- Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
✪ 对 + ... ... + 来说
nhìn nhận vấn đề từ quan điểm hoặc một cái gì đó
- 对 我 来说
- Đối với tôi mà nói
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
✪ 一 + 对 + Danh từ
một đôi hoặc một cặp gì đó
- 我们 看到 了 一对 天鹅
- Chúng tôi thấy một đôi thiên nga.
- 她 买 了 一对 新鞋
- Cô ấy mua một đôi giày mới.
✪ 对 + 着 + Tân ngữ
đối diện với; nhìn vào; hướng về
- 她 对 着 电脑 工作
- Cô ấy làm việc trước máy tính.
- 孩子 对 着 墙 画画
- Đứa trẻ vẽ tranh đối diện với tường.
✪ 对 + Tân ngữ
đối; đối với; hướng về một đối tượng hoặc người cụ thể
- 她 对 朋友 很 友好
- Cô ấy rất thân thiện với bạn bè.
- 他 对 工作 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc với công việc.
So sánh, Phân biệt 对 với từ khác
✪ 对 vs 对待
"对" là động từ và giới từ, "对待" là động từ, có thể làm vị ngữ; giới từ "对" không thể làm vị ngữ, chỉ có thể kết hợp với tân ngữ của nó làm trạng ngữ của động từ.
✪ 对 vs 对于
Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对" thường dùng nhiều trong văn nói, "对于" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "对于" có thể dùng "对" để thay thế, nhưng "对" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "对" có lúc không thể dùng "对于" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "对" có thể là người, còn "对于" không thể trực tiếp dẫn dắt.
✪ 对 vs 给 vs 跟
"对", "跟" và "给" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "给" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa "被"; "对" và "跟" không có cách sử dụng này.
✪ 对 vs 向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›