Đọc nhanh: 玩家对玩家的战斗 (ngoạn gia đối ngoạn gia đích chiến đẩu). Ý nghĩa là: người chơi đấu với người chơi.
Ý nghĩa của 玩家对玩家的战斗 khi là Danh từ
✪ người chơi đấu với người chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩家对玩家的战斗
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
- 他 在 家里 玩游戏
- Anh ấy đang chơi game ở nhà.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 我 是 个 正派 的 扑克 玩家
- Tôi là một người chơi poker tử tế.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩家对玩家的战斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩家对玩家的战斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
对›
战›
斗›
玩›
的›