炎热 yánrè

Từ hán việt: 【viêm nhiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炎热" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viêm nhiệt). Ý nghĩa là: nóng; nóng bức; nóng nực. Ví dụ : - 。 Thời tiết hôm nay rất nóng.. - 。 Nóng bức làm người ta khó chịu.. - 。 Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炎热 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炎热 khi là Tính từ

nóng; nóng bức; nóng nực

(天气) 很热

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 炎热 yánrè

    - Thời tiết hôm nay rất nóng.

  • - 炎热 yánrè ràng rén 舒服 shūfú

    - Nóng bức làm người ta khó chịu.

  • - 炎热 yánrè de 空气 kōngqì 很闷 hěnmèn

    - Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炎热

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 夏季 xiàjì 天气炎热 tiānqìyánrè 无比 wúbǐ

    - Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.

  • - 炎热 yánrè de 天气 tiānqì

    - Thời tiết nóng bức.

  • - 中午 zhōngwǔ 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Buổi trưa trời rát nóng.

  • - 炎热 yánrè de 空气 kōngqì 很闷 hěnmèn

    - Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 炎热 yánrè

    - Thời tiết vô cùng nóng.

  • - 炎热 yánrè ràng rén 舒服 shūfú

    - Nóng bức làm người ta khó chịu.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 口渴 kǒukě

    - Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.

  • - 今年 jīnnián 暑天 shǔtiān 特别 tèbié 炎热 yánrè

    - Năm nay mùa hè rất nóng bức.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 炎热 yánrè

    - Thời tiết hôm nay rất nóng.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 格外 géwài 炎热 yánrè

    - Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.

  • - 今天 jīntiān de 天气炎热 tiānqìyánrè 至极 zhìjí

    - Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.

  • - hòu 炎热 yánrè 减退 jiǎntuì le 许多 xǔduō

    - sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.

  • - 大象 dàxiàng 喜欢 xǐhuan 炎热 yánrè de 太阳 tàiyang

    - Voi không thích nắng nóng.

  • - 夏天 xiàtiān shì 一个 yígè 炎热 yánrè de 季节 jìjié

    - Mùa hè là một mùa nóng bức.

  • - 烈日当空 lièrìdāngkōng 天气 tiānqì 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.

  • - 炎热 yánrè de 天气 tiānqì le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炎热

Hình ảnh minh họa cho từ 炎热

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炎热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Viêm , Đàm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FF (火火)
    • Bảng mã:U+708E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa