Đọc nhanh: 炎热 (viêm nhiệt). Ý nghĩa là: nóng; nóng bức; nóng nực. Ví dụ : - 今天的天气很炎热。 Thời tiết hôm nay rất nóng.. - 炎热让人不舒服。 Nóng bức làm người ta khó chịu.. - 炎热的空气很闷。 Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
Ý nghĩa của 炎热 khi là Tính từ
✪ nóng; nóng bức; nóng nực
(天气) 很热
- 今天 的 天气 很 炎热
- Thời tiết hôm nay rất nóng.
- 炎热 让 人 不 舒服
- Nóng bức làm người ta khó chịu.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炎热
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 炎热 的 天气
- Thời tiết nóng bức.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 炎热 让 人 不 舒服
- Nóng bức làm người ta khó chịu.
- 天气炎热 让 人 口渴
- Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 今天 的 天气 很 炎热
- Thời tiết hôm nay rất nóng.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 雨 后 炎热 减退 了 许多
- sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 夏天 是 一个 炎热 的 季节
- Mùa hè là một mùa nóng bức.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
- 炎热 的 天气 渴 了 这片 土地
- Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炎热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炎热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
热›
khô nóng; hanh (thời tiết)
nóng rực; nồng nhiệt; tha thiết; sôi nổi; rực cháy
rất nóng; cực nóng; nóng như thiêu; thiêu đốt (thời tiết)thịnh nhiệt
nóng như lửa; hừng hựcnhiệt tình; nhiệt huyếtthân mật; nồng nhiệt; hăng saykịch liệt; quyết liệt
cực nóng; nóng hầm hập; vô cùng nóng
Oi Bức, Ngột Ngạt
mùa hè nóngmùa hè thiêu đốt
ngày nắng gắt; giữa hè; thịnh nhiệtviêm thử
mùa hè nóng nựcviêm thử
hè nóng bức; mùa hạ rất nóngviêm thử
nắng nóng
Mát, Mát Mẻ
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
lạnh giá; lạnh buốt; băng giá; rét cóng; giá lạnh; giá buốtlạnh như tiền; vô cùng lạnh nhạt; lãnh đạm
Lạnh
râm mát; mát mẻbóng râm; chỗ râm
lạnh thấu xương
Mát Lạnh, Mát Rượi
Độc ác kín ngầm.
rét căm căm; rét mướtnghiêm nghị; lẫm liệt
đóng băng; đông lạnh; phủ sương giá; đóng tuyết