Đọc nhanh: 国富兵强 (quốc phú binh cường). Ý nghĩa là: đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự.
Ý nghĩa của 国富兵强 khi là Thành ngữ
✪ đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự
prosperous country with military might
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富兵强
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国富兵强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国富兵强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
国›
富›
强›