Đọc nhanh: 富人 (phú nhân). Ý nghĩa là: người giàu có; người có tiền; người giàu, địa chủ; nhà tư bản.
Ý nghĩa của 富人 khi là Danh từ
✪ người giàu có; người có tiền; người giàu
富有的人,有钱的人
✪ địa chủ; nhà tư bản
有很多钱财的人,旧时多指地主、资本家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富人
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
- 这人长 得 很 富态
- người này thật phúc hậu.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
富›