Đọc nhanh: 国富民强 (quốc phú dân cường). Ý nghĩa là: dân giàu nước mạnh.
Ý nghĩa của 国富民强 khi là Thành ngữ
✪ dân giàu nước mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富民强
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国富民强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国富民强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
富›
强›
民›
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự
Dân giàu nước mạnh
dân chúng bị bần cùng, phương tiện kiệt quệ (thành ngữ); đẩy đất nước đến chỗ phá sản
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
Nước mất nhà tan
tường đổcảnh tượng đổ nát; vách nát tường xiêu