Đọc nhanh: 实际上 (thực tế thượng). Ý nghĩa là: trên thực tế; thực tế. Ví dụ : - 他们实际上没有结婚。 Họ thực tế chưa kết hôn.. - 这位将军实际上控制了整个国家。 Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.. - 那听起来很简单,但实际上非常难。 Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
Ý nghĩa của 实际上 khi là Phó từ
✪ trên thực tế; thực tế
指不符合实际
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 实际上 với từ khác
✪ 实际上 vs 其实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际上
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 实际上 她 并 不 那么 生气
- Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.
- 实际上 , 那 并 不 完全 是 真的
- Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 实际上 , 这个 问题 很 简单
- Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
实›
际›