Đọc nhanh: 实质上 (thực chất thượng). Ý nghĩa là: bản chất, hầu như.
Ý nghĩa của 实质上 khi là Danh từ
✪ bản chất
essentially
✪ hầu như
virtually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实质上
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实质上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实质上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
实›
质›