Đọc nhanh: 实施例 (thực thi lệ). Ý nghĩa là: (bằng sáng chế) thực hiện, hiện thân.
Ý nghĩa của 实施例 khi là Động từ
✪ (bằng sáng chế) thực hiện
(patent) implementation
✪ hiện thân
embodiment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施例
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
- 她 将 计划 实施
- Cô ấy làm kế hoạch để triển khai.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实施例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实施例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
实›
施›