付诸 fù zhū

Từ hán việt: 【phó chư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "付诸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó chư). Ý nghĩa là: thực hiện; áp dụng; tiến hành. Ví dụ : - 。 Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.. - 。 Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.. - 。 Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 付诸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 付诸 khi là Động từ

thực hiện; áp dụng; tiến hành

把东西交给(某人)或把计划等落实在(某处)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 很快 hěnkuài jiù huì 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.

  • - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 付诸东流 fùzhūdōngliú le

    - Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.

  • - de 计划 jìhuà 终于 zhōngyú 付诸实施 fùzhūshíshī

    - Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付诸

把 + Tân ngữ + 付诸

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • - 决定 juédìng 想法 xiǎngfǎ 付诸行动 fùzhūxíngdòng

    - Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付诸

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 付托 fùtuō rén

    - phó thác cho người tin cậy.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 艾伦 àilún · 内特 nèitè 没有 méiyǒu 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu

    - Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts

  • - 归诸 guīzhū 原处 yuánchǔ 乱动 luàndòng

    - Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.

  • - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào 诸多 zhūduō 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 我用 wǒyòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付账 fùzhàng

    - Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.

  • - 还本付息 huánběnfùxī

    - trả vốn lẫn lãi.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 马上 mǎshàng jiù 付诸 fùzhū 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.

  • - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 付诸东流 fùzhūdōngliú le

    - Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.

  • - 决定 juédìng 想法 xiǎngfǎ 付诸行动 fùzhūxíngdòng

    - Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.

  • - de 计划 jìhuà 终于 zhōngyú 付诸实施 fùzhūshíshī

    - Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 很快 hěnkuài jiù huì 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 付诸

Hình ảnh minh họa cho từ 付诸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付诸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao