Đọc nhanh: 付诸 (phó chư). Ý nghĩa là: thực hiện; áp dụng; tiến hành. Ví dụ : - 这个项目很快就会付诸实践。 Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.. - 所有的努力都付诸东流了。 Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.. - 他的计划终于付诸实施。 Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
Ý nghĩa của 付诸 khi là Động từ
✪ thực hiện; áp dụng; tiến hành
把东西交给(某人)或把计划等落实在(某处)
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付诸
✪ 把 + Tân ngữ + 付诸
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付诸
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付诸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付诸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
诸›