Đọc nhanh: 实施机制 (thực thi cơ chế). Ý nghĩa là: implementation mechanism Thiết kế cơ chế.
Ý nghĩa của 实施机制 khi là Danh từ
✪ implementation mechanism Thiết kế cơ chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施机制
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 机制 煤球
- than viên làm bằng máy.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 公司 实施 了 新 的 制度
- Công ty đã thực hiện chế độ mới.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实施机制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实施机制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
实›
施›
机›