Đọc nhanh: 生死存亡 (sanh tử tồn vong). Ý nghĩa là: Vấn đề của sự sống và cái chết. Ví dụ : - 存亡绝续的关头(生死存亡的关键时刻)。 giờ phút hiểm nghèo.
Ý nghĩa của 生死存亡 khi là Danh từ
✪ Vấn đề của sự sống và cái chết
matter of life and death
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死存亡
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 鱼 离开 了 水 不能生存
- Cá không thể sống nếu không có nước.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 生物 都 有 求生存 的 本能
- Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生死存亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生死存亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
存›
死›
生›
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
đại địch trước mặt; tình thế cực kỳ nghiêm trọng trước mắt
(nghĩa bóng) tìm cách thoát khỏi bế tắcđặt ai đó trên cánh đồng chết và anh ta sẽ chiến đấu để sống (thành ngữ dựa trên "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法); chiến đấu tuyệt vọng khi đối mặt với nguy hiểm sinh tử