Đọc nhanh: 危在旦夕 (nguy tại đán tịch). Ý nghĩa là: trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ), trên bờ vực của cuộc khủng hoảng.
Ý nghĩa của 危在旦夕 khi là Thành ngữ
✪ trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)
in imminent peril (idiom)
✪ trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
on the brink of crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危在旦夕
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 痔疮 虽然 很 不 舒服 , 不过 好 在 并非 危险 病症
- Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 夕阳 在 右 渐渐 落
- Mặt trời dần lặn về phía tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危在旦夕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危在旦夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
在›
夕›
旦›
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
bấp bênh như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng
nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
nuôi ong tay áo; nuôi mầm tai hoạ; xếp củi lên lửa
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
vững như bàn thạch; vững chắc
bình yên vô sự
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an