Đọc nhanh: 兵临城下 (binh lâm thành hạ). Ý nghĩa là: nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt.
Ý nghĩa của 兵临城下 khi là Thành ngữ
✪ nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
敌军攻到城下形容大兵压境形势危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵临城下
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 敌军 下 了 这座 城
- Quân địch đã chiếm được thành này.
- 我们 期待 您 下次 光临
- Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵临城下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵临城下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
临›
兵›
城›