Đọc nhanh: 九死一生 (cửu tử nhất sinh). Ý nghĩa là: mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay.
✪ mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
形容经历极大危险而幸存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九死一生
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九死一生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九死一生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
九›
死›
生›
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
sống sót sau tai nạn
mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốtmọi thứ đều dẫn đến thảm họa
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định