Đọc nhanh: 大逆不道 (đại nghịch bất đạo). Ý nghĩa là: đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.).
Ý nghĩa của 大逆不道 khi là Thành ngữ
✪ đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
封建统治者对反抗封建统治、背叛封建礼教的人所加的重大的罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大逆不道
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 道 大 不少
- không lớn cũng không nhỏ.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大逆不道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大逆不道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
大›
逆›
道›
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
nghiệp chướng nặng nề
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tam cương ngũ thường (tam cương: vua tôi, cha con, chồng vơ; ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); tam cương ngũ thường
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi