Đọc nhanh: 桀骜不驯 (kiệt ngạo bất tuần). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng. Ví dụ : - 她总是有点桀骜不驯。 Cô ấy có chút kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 桀骜不驯 khi là Thành ngữ
✪ kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
傲慢,性情暴躁不驯顺,不服管教
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀骜不驯
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桀骜不驯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀骜不驯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
桀›
驯›
骜›
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
nội dung của trái tim một người (thành ngữ)