Đọc nhanh: 安份守己 (an phận thủ kỉ). Ý nghĩa là: thủ phận.
Ý nghĩa của 安份守己 khi là Thành ngữ
✪ thủ phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安份守己
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 每个 人 都 有 自己 的 份额
- Mỗi người đều có số định mức của mình.
- 因为 他 , 我 愿意 坚守 这份 感情
- Vì anh ấy, tôi nguyện kiên định với mối quan hệ này.
- 我 梦见 自己 得到 了 那份 工作
- Tôi mơ thấy mình có được công việc.
- 这份 文件 的 精神 值得 我们 学习 和 遵守
- Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.
- 她 为 社会 尽 一份 自己 的 力
- Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安份守己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安份守己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
守›
安›
己›
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Yên ổn ổn định
Dĩ hòa vi quý
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
làm xằng làm bậy
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Tham vọng cao hơn năng lực
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
xem 桀驁不馴 | 桀骜不驯
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
(văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảoquan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
cố tình làm bậy
trộm đạo; trộm cắpvụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm