Đọc nhanh: 横冲直撞 (hoành xung trực chàng). Ý nghĩa là: đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều.
Ý nghĩa của 横冲直撞 khi là Thành ngữ
✪ đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
乱冲乱闯也说横冲直闯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横冲直撞
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横冲直撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横冲直撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
撞›
横›
直›