Đọc nhanh: 不安分 (bất an phân). Ý nghĩa là: không an phận; không biết thân biết phận; không thành thật. Ví dụ : - 这个人不安分。 con người này không biết thân biết phận.
Ý nghĩa của 不安分 khi là Tính từ
✪ không an phận; không biết thân biết phận; không thành thật
不守本分,不老实
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安分
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 忐 不安
- lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 惴 惴 不安
- lo ngay ngáy; nơm nớp lo sợ; buồn lo không yên.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不安分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不安分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
安›