Đọc nhanh: 公安分局 (công an phân cục). Ý nghĩa là: Công an phường.
Ý nghĩa của 公安分局 khi là Danh từ
✪ Công an phường
公安分局一般隶属于公安局,下设公安派出所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安分局
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公安分局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公安分局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
分›
安›
局›