与世无争 yǔ shì wú zhēng

Từ hán việt: 【dữ thế vô tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "与世无争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữ thế vô tranh). Ý nghĩa là: Dĩ hòa vi quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 与世无争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 与世无争 khi là Thành ngữ

Dĩ hòa vi quý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世无争

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 盖世无双 gàishìwúshuāng

    - cái thế vô song

  • - 盖世无双 gàishìwúshuāng

    - độc nhất trên đời; cái thế vô song.

  • - 世藏 shìcáng 无数 wúshù 秘密 mìmì

    - Thế giới chứa vô số bí mật.

  • - zhè 两个 liǎnggè 家族 jiāzú 世世代代 shìshìdàidài 对立 duìlì 斗争 dòuzhēng

    - Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.

  • - 此地 cǐdì 基本 jīběn 与世隔绝 yǔshìgéjué

    - Nơi này khá biệt lập.

  • - bìng 一日之雅 yīrìzhīyǎ

    - Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 无与伦比 wúyǔlúnbǐ

    - không gì sánh bằng.

  • - 此案 cǐàn 毫无 háowú 关涉 guānshè

    - anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 事实 shìshí

    - sự thực không tranh cãi nữa.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 世界观 shìjièguān

    - thế giới quan vô sản

  • - 这件 zhèjiàn shì 与我无关 yǔwǒwúguān lián

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 与世无争

Hình ảnh minh họa cho từ 与世无争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与世无争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa